↓Xuống cuối trang↓

BÀI TẬP: DẠNG II: Bài tập về CO2 tác dụng với hidrôxit, dung dịch muối của kim loại kiềm thổ và nhôm

Câu 1: Dẫn 4,48l hỗn hợp N2 và CO2 (đktc) vào bình chứa 0,08l Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Phần trăm CO2 trong hỗn hợp khí ban đầu là:
A. 30% B. 50% C. 40% D. A hoặc B

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,36l CO2 vào 2,5l dung dịch Ba(OH)2 nồng độ aM. Thu được 9,85(g) kết tủa. Tính a
A. 0,02M B. 0,04M C. 0,06M D. 0,08M

Câu 3: Cho V lít CO2(đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. Tính V
A. 2,24l B. 3,36l C. 6,72 D. A hoặc C

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn mg CaCO3 bằng dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí sinh ra qua 500ml dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 19,7g kết tủa. Tính m
A. 10g B. 15g C. 20g D.A hoặc B

Câu 5: Hấp thụ toàn bộ m gam CO2 và hơi nước vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 20g kết tủa. Tách bỏ phần kết tủa thấy khối lượng dung dịch tăng 7,2g so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tính m
A. 8,8g B. 18,4g C. 27,2g D. 29,2g

Câu 6: Cho 1,54g muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với HCl thu được 0,448l CO2 và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 1,76g B. 3,74g C. 2,64g D. 2,25g

Câu 7: Cho hỗn hợp Ba và K theo tỉ lệ số mol la 2:1 vào HCl dư thu được dung dịch A và 2,24l khí (đktc). Cho 1,344l CO2 hấp thụ hết vào dung dịch
A. Lượng kết tủa thu được là
A. 15,67g B. 11.82g C. 9,58g D. đáp án khác

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 11,2 g CaO vào nước thu được dung dịch X. Sục 6,72l (đktc) CO2qua X sau phản ứng thu được m g kết tủa. Gía trị của m là
A. 10g B. 20g C. 1g D. 2g

Câu 9: Hòa tan 2,76g hỗn hợp 2 muối CO32- kế tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư. Thu 0,896l CO2( 54,60C, 0,9atm) và dung dịch X. Hai kim loại đó là
A. Mg & Ca B. Ca & Sr C. Ca & Ba D. Ba & Sr

Câu 10: Cho 8 l hỗn hợp CO và CO2 trong đó CO chiếm 15,4% theo thể tích(đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2. Khối lượng chất không tan sau phản ứng là
A. 5g B. 6g C. 8g D. 5,5g

Câu 11: Cho 3,36l CO2(đktc) hấp thụ vào dung dịch NaOH. Sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư thu được 19,7 g kết tủa. Khối lượng NaOH đã dùng là
A. 15g B. 10g C. 13g D. 100g

Câu 12: Trong một bình kín dung tích 15 l chứa đầy dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Dẫn vào bình a mol CO2 có giá trị là thì m g chất rắn thu được sẽ có giá trị max, min là:

Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 20,4g Al2O3 và a g Al tác dụng với KOH dư thì thu được dung dịch X. Dẫn khí CO2 vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 30,6g chất rắn. a có giá trị là
A. 2,7 B. 5,4 C. 10.7 D. đáp án khác

Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba tác dụng hết với H2O, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y có thể hấp thụ tối đa V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 8,96.

Câu 15: Hoà tan hỗn hợp Ba, Na (với tỉ lệ mol 1:1) vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho 560 ml CO2 (đktc) hấp thụ hết vào X thì lượng kết tủa thu được là
A. 4,925 gam. B. 3,940 gam. C. 2,955 gam. D. 0,985 gam.

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 9,9 gam hỗn hợp gồm K và Al vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí H2 (đktc). Sục CO2 dư vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 11,7. C. 15,6. D. 19,5.

Câu 17: Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thu được m g muối. Gía trị của m là
A. 12g B. 20,2g C. 23g D. 1,2g

Câu 18: Hấp thụ hết 3,36l khí CO2 (đktc) vào 2l dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch
A. Tìm khối lượng muối trong dung dịch A
A. 10,2 B. 13,7 C. 8,4 D. 12,6

Câu 19: Điện phân nóng chảy 19g MCln thu được 4,48 lít khí thoát ra ở anot. Xác định M
A. Mg B. Na C. Al D. Ca

Câu 20: Sục từ từ V l khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 15g kết tủa. Gía trị của V là
A. 3,36 hoặc 4,48 B. 3,36 hoặc 7,84 C. 3,36 hoặc 10,08 D. 3,36 hoặc 5,6

Câu 21: Trong một bình kín chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Sục vào bình lượng CO2 có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol khối lượng kết tủa (gam) thu được biến thiên trong khoảng
A. 0 đến 3,94 B.0 đến 0,985 C. 0,985 đến 3,94 D. 0,985 đến 3,152

Câu 22: (KA – 2008) Hòa tan hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm Al, Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol khí và dung dịch X. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X lượng kết tủa thu được là 46,8g. Gía trị của a là
A. 0,55 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,45

Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24l CO2(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. chỉ có CaCO3 B. chỉ có Ca(HCO3)2 C. có cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. có cả hai chất CaCO3 và CO2 dư

Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 20g muối cacbonat kim loại hóa trị II thu được khí B và chất rắn
A. Toàn bộ khí B cho vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M , thu được 19,7 g kết tủa. Khối lượng A và công thức muối cacbonat là
A.11,2g, CaCO3 B. 12,2g, MgCO3 C. 12g, BaCO3 D. 11,2g, MgCO3

Câu 25: Cho 112ml khí CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 400ml dung dịch nước vôi trong ta thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ của dung dịch nước vôi trong là
A. 0,0075M B. 0,075M C. 0,0025M D. 0,025M

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 11,2g CaO vào nước được dung dịch
A. Nếu cho khí CO2 sục qua dung dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5g kết tủa thể tích CO2 tham gia phản ứng là
A. 0,56l hoặc 8,4 l B. 0,6 l hoặc 8,4 l C. 0,56 l hoặc 8,9 l D. 0,65 l hoặc 4,8 l

Câu 27: Cho 0,25mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g B. 20g C. 15g D. 5g

Câu 28: Dẫn 4,48l hỗn hợp N2 và CO2 (đktc) vào bình đựng 0,08mol Ca(OH)2 thu được 6g kết tủa. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp đầu là
A.30% B. 40% C. 50% D. A và C đều đúng

Câu 29: Hòa tan hỗn hợp a gam muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72l khí(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thấy khối lượng thu được là
A. (a – 2,1)g B. (a +3,3)g C. (a + 3,1)g D. (a +3,2)g

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 tác dụng với H2O (dư) sau phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch A được a gam kết tủa. Gía trị của m và a lần lượt là
A. 8,2và 78 B. 8,2 và 7,8 C. 82 và 7,8 D. 82 và 78

Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính thể tích CO2 (ở đktc) nhỏ nhất cần để sục vào dung dịch A để được lượng kết tủa lớn nhất là.
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít

Câu 32: Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl31M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,44 B. 4,41 C. 2,07 D. 4,14 


BẢNG ĐÁP ÁN: DẠNG 2: Bài tập về CO2 tác dụng với hidroxit và dung dịch muối của kim loại kiềm thổ và nhôm

1D 2B 3D 4A 5C 6A 7B 8A 9A 10D 11B 12B 13B 14C 15D 16B 17A 18B 19A 20D 21D 22C 23C 24A 25A 26A 27C 28D 29B 30B 31C 32D 
0 nhận xét:

Đăng nhận xét của bạn

Cùng Chuyên Mục
↑Lên đầu trang↑